+Mã sản phẩm : KNA 3025R-AC KNA 1815-ACR

Ứng dụng :
vải sợi thủy tinh phù hợp cho lỉnh vực cách nhiệt, đặc biệt dùng để phủ ngoài lớp bông thủy tinh ( glass wool) và len đá ( rockwool) cho cách âm dạng tấm; có thể dùng cách âm phòng hội nghị, thính phòng, nhà hát, và trong nhiều nơi cần cách âm khác. Hiện thời, đang có hai màu : đen và trắng.
-Số liệu :
Sản phẩm |
KNA 3025R-A C |
KNA 1815-ACR |
Kiểu dệt | Phẳng | Trơn |
Rộng (mm) | 1400 | 1400 |
Dầy (mm) | 0.20 | 0.21 |
Trọng lượng (g/m2) | 165+/-10 | 180+/-10 |
Chiềudàicuộn(m) | 150 | 150 |
Màu | Đen, trắng | Trắng, đen |
Nhiệtđộsửdụng (C) | 300 | 300 |
Thử nghiệm cháy |
UL 94 phân cấp V-0
|
+Mã sản phẩm : TẤM SỢI THỦY TINH EGNM- E-GLASS (page 5)
Ứng dụng :
Sản phẩm này là loại vật liệu phổ biến được quan tâm nhiều trong việc sử dụng ở nhiều lỉnh vực : động cơ ôto, cách nhiệt, cách âm, ống thóat hơi, cách nhiệt cho nồi hơi, tấn cách nhiệt cho phòng thu âm, phòng hòa nhạc và nhà hát. Còn được sử dụng chung cho các thiết bị nóng/lạnh và phòng điều khiển máy.
-Số liệu :
Sản phẩm |
EGNM – E Glass needled Punching Mat |
|||||
Dầy (mm) | 4 | 6 | 8 | 10 | 15 | 25 |
Tỷ trọng(kg/m3) | 100 | 100 | 120 | 120 | 140-200 | 140-200 |
Trọnglượng(gm2) | 400 | 600 | 960 | 1100 | 2100-3000 | 3500-5000 |
Rộng(m) |
(1.0) |
|||||
Chiềudàicuộn(m) | 50 | 40 | 30 | 25 | 15 | 10 |
Mầu |
Trắng |
|||||
NhiệtđộsửdụngC) |
550 |
+Mã sản phẩm : KN 3788V-SILICA KN651V-SILICA
KNA 3884 SB KNA 3788 SB ( page 6).
Ứng dụng :
Loại vải thủy tinh và silica này được thiết kế và dệt một cách riêng biệt sử dụng như loại màn che cho công việc hàn/ cắt, bảo vệ khỏi kim loại nung chảy văng ra, che nhiệt/khói, cách nhiệt, bảo vệ ống/cáp, mền chống lửa … Nhiệt độ làm việc từ 600-850 C ở vải thủy tinh, và 1000-1200 ở vải silica.
-Số liệu :
Items |
KN 3788 V |
KN 651V |
KNA 3884 SB |
KNA 3788 SB |
Kiểu dệt | Trơn | Trơn | Trơn | Trơn |
Rộng (mm) | 920+/-20 | 920+/-20 | 1524 | 1400 |
Dầy (mm) | 1.5+/-0.2 | 0.8+/-0.1 | 0.8+/-0.1 | 1.6+/-0.2 |
Trọng lượng (g/m2) | 1000 | 570 | 880 | 1550 |
Chiềudài cuộn(m) | 25,50 | 25,50 | 50 | 25 |
Màu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
Nhiệt độ sử dụng ( C ) | 1000-1200 | 1000-1200 | 600-850 | 600-850 |
+M ã s ản phẩm : Phủ silicone KN 3884-1524SR
KN 430-1550SR KN 1815A-SR ( page 6).
-Ứng dụng :
Vải sợi thủy tinh phủ cao su silicone dùng cho mục đích không thấm nước là loại vật liệu thích hợp cho lớp bao bọc cách nhiệt. Lớp bao cách nhiệt không cố định này thường dùng cho máy (nguồn) phát nhiệt và lớp bọc chống thất thoát nhiệt, sử dụng cho nhà máy lớn, nhỏ có nồi hơi và đường ống nóng.
Số liệu :
Sản phẩm
|
KN 3884-1524SR
|
KN 430-1550SR
|
KN 1815A-SR
|
Dầy (mm)
|
0.90+/-0.10
|
0.36
|
0.16
|
Kiểu dệt
|
Trơn
|
Trơn
|
Trơn
|
Trọnglượng(g/m2)
|
900+/-10
|
450+/-10
|
185
|
Rộng (mm)
|
1.524
|
1.550
|
1.020
|
Chiềudàicuộn (m)
|
50
|
50
|
|
Màu
|
xám
|
xám
|
xám
|
Nhiệtđộsửdụng(C)
|
+Sử dụng F.R.P :C100HS C125 HS 1200HS 2100 HS
Sản phẩm vải carbon, C100 HS và C125 HS, sử dụng phối hợp với vải thủy tinh KNA 1200 HS và KNA 2100 HS, rất phù hợp khi dùng cho các bộ phận tối tân của xe thể thao và các vật dụng nhẹ nhưng bền bỉ như đồ thể thao và vật dụng ngoài trời, máy bay RC. Sau chế tạo, nó sẽ rất nhẹ và bền.
Số liệu :
Sản phẩm |
KNA 1200 HS |
KNA 2100 HS |
Kiểu dệt |
Trơn |
Trơn |
R ộng (mm) |
1020 |
1020 |
Sợi dọc x ngang (in) |
18 x 18 |
18 x 18 |
Dầy (mm) |
0.12 |
0.21 |
Trọng lượng (g/m2) |
95 |
195 |
Chiều dài cuộn (m) |
250, 500 |
200 |
Mầu |
Trắng
|
Trắng
|

+Cách nhiệt 1200(PAL) 4170(PAL) RB 16 (PAL) RB 30 (PAL) ( page 7).
Vải sợi thủy tinh được ghép lớp giấy nhôm là một sản phẩm cách nhiệt rất phổ biến của Asia Kangnam được dùng cho máy xe ôtô/xe nâng, đường ông lạnh, bao bì, túi đựng pin …
Số liệu :
Vảithuỷ tinh |
1200 (PAL) |
4170 (PAL) |
RB 16 (PAL) |
RB 30 (PAL) |
Kiểu dệt |
Trơn |
Trơn |
Trơn |
Trơn |
Rộng(mm) |
1020 |
1020 |
1020 |
1020 |
Sợi dọc x ngang (in) |
18 x 18 |
17 x 17 |
14 x6.5 |
15 x5 |
Dầy (mm) |
0.17 |
0.84 |
1.64 |
3.00 |
Trọng lượng (g/m2) |
98+/-5 |
560+/-10 |
1300+/-20 |
2000+/-20 |
T.lượng tổng (g/m2) |
170+/-10 |
680+/-10 |
1420+/-20 |
2120+/-20 |
Chiềudàicuộn (m) |
250 |
100 |
50 |
30 |
Màu |
Trắng |
Trắng |
Trắng |
Trắng |

+M ã s ản phẩm : KNA 105 AC KNA 107 AC ( page 8)
– Ứng dụng :
KNA 105 AC và KNA 107 AC phù hợp để gia cố đá granite và cẩm thạch hay ngay với dùng để khảm. Loại thủ tinh lưới này sẽ làm gia tăng khả năng kết dính giữa vật khảm và nền, và nó cũng có đặc tính kháng hóa chất và alkaline tốt. Kích thước rộng tiêu chuẩn là 1.00 -1.50 với chiều dài 100 và 300m mỗi cuộn.
Lưới thuỷ tinh |
KNA 105AC |
KNA 107 AC |
Kiểu dệt |
Leno |
Leno |
Rộng (mm) |
1200, 1500 |
1000,1400 |
Dầy (mm) |
0.30 |
0.32 |
Trọng lượng (g/m2) |
62 |
75 |
Chiều dài cuộn (m) |
100, 300 |
100, 300 |
Màu |
Trắng |
Trắng |
Sợi dọc x ngang |
5 x5 |
6.7 x 5.2 |
+Mã sản phẩm : KNA 105AC KNA 109AC CNA 110AC
KNA 1200 HS KNA 1400 HS ( page 9).
-Ứng dụng :
Vải sợi thủy tinh và lưới dùng chống thấm của Asia Kangnam có nhiều kích cở phù hợp với nhu cầu khách hàng và công trình. Bề rông chuẩn gồm 1.00, 1.20 và 1.50m với chiều dài 100, 250, 300, và 500m mỗi cuộn. Những thuận lợi của các sản phẩm này là bề mặt bền chắc và độ bám dính cao giửa nó và chất chống thấm
Link tham khảo: Giá thiết kế làm phòng cách âm